1 |
quan sanQuan ải, núi non, thường được dùng để chỉ sự xa xôi cách trở. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan san". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan san": . quan san quan san Quan Sơn. Những từ [..]
|
2 |
quan san Cửa ải và núi non. Ngb. Nơi xa xôi. | : '''''Quan san''' nghìn dặm thê nhi một đoàn (Truyện Kiều)''
|
3 |
quan sanCửa ải và núi non. Ngb. Nơi xa xôi: Quan san nghìn dặm thê nhi một đoàn (K).
|
4 |
quan san(Từ cũ, Văn chương) cửa ải và núi non; thường dùng để chỉ đường sá xa xôi, cách trở quan san nghìn dặm "Người lên ngựa, kẻ chia bào, R [..]
|
5 |
quan sanQuan ải, núi non, thường được dùng để chỉ sự xa xôi cách trở
|
<< quan hoài | suối vàng >> |