Ý nghĩa của từ quan san là gì:
quan san nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quan san. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan san mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

quan san


Quan ải, núi non, thường được dùng để chỉ sự xa xôi cách trở. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan san". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan san": . quan san quan san Quan Sơn. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quan san


Cửa ải và núi non. Ngb. Nơi xa xôi. | : '''''Quan san''' nghìn dặm thê nhi một đoàn (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quan san


Cửa ải và núi non. Ngb. Nơi xa xôi: Quan san nghìn dặm thê nhi một đoàn (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quan san


(Từ cũ, Văn chương) cửa ải và núi non; thường dùng để chỉ đường sá xa xôi, cách trở quan san nghìn dặm "Người lên ngựa, kẻ chia bào, R [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

quan san


Quan ải, núi non, thường được dùng để chỉ sự xa xôi cách trở
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quan hoài suối vàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa